Khách đang thuê nhà Câu hỏi thường gặp FAQ

Mục khác

Những mẫu câu tiếng Nhật thông dụng, hữu ích trong cuộc sống

Dưới đây là những mẫu câu tiếng Nhật hữu ích trong cuộc sống hằng ngày tại Nhật Bản.

Mẫu câu chào hỏi hàng xóm khi chuyển đến:
• Tiếng Việt:Xin chào, tôi tên là ○○, tôi mới chuyển đến phòng ○○. Rất mong được giúp đỡ.
• Tiếng Nhật:はじめまして、〇〇ごうしつにひっこしてきました、〇〇です。よろしくおねがいします。
• Cách đọc:Hajimemashite, (số phòng) gōshitsu ni hikkoshite kimashita, (họ và tên) desu. Yoroshiku onegaishimasu.

Mẫu câu chào hỏi hàng ngày:
Tiếng Việt Tiếng Nhật Cách đọc
Chào buổi sáng おはようございます Ohayou gozaimasu
Chào buổi trưa/ chiều こんにちは Kon'nichiwa
Chào buổi tối こんばんは Konbanwa
Tạm biệt さようなら Sayounara
Lâu không gặp bạn お久しぶりです Ohisashiburi desu
Bạn có khỏe không? お元気ですか? Ogenki desu ka?
Cảm ơn ありがとう Arigatou
Không có gì どういたしまして Dou itashimashite
Xin lỗi すみません Sumimasen

Từ chuyên dụng liên quan tới việc bỏ rác:
Tiếng Việt Tiếng Nhật Cách đọc
Rác cháy được 燃えるゴミ・可燃ごみ Moeru gomi / Kanen gomi
Rác không cháy được 燃えないゴミ・不燃ごみ Moenai gomi / Funen gomi
Thùng các tông 段ボール Danbo-ru
Lon rỗng 空き缶 Akikan
Chai rỗng 空きビン Akibin
Rác tái chế 資源ごみ Shigen gomi
Rác kích cỡ lớn 粗大ごみ Sodai gomi

Mẫu câu sử dụng khi khẩn cấp:
Tiếng Việt Tiếng Nhật Cách đọc
Cứu tôi với! 助けて! Tasukete!
Bạn có ổn không? 大丈夫? Daijoubu?
Nguy hiểm! 危ない! Abunai!
Hãy gọi xe cứu thương 救急車を呼んで Kyūkyūsha wo yonde
Hãy gọi cảnh sát 警察を呼んで Keisatsu wo yonde
Cháy! 火事!Kaji!

Tên các thiết bị trong phòng:
Tiếng Việt Tiếng Nhật Cách đọc
Điều hòa エアコン Eakon
Bếp ga ガスコンロ Gasukonro
Bếp từ, bếp điện IHクッキングヒーター・IHコンロ IH Kukkingu Hi-ta- / IH Konro
Quạt thông gió 換気扇 Kankisen
Máy hút mùi レンジフード Renjifu-do
Máy nước nóng 給湯器 Kyūtouki
Chuông cửa インターホン Inta-hon

Thông tin này có hữu ích không?

Cảm ơn câu trả lời của quý khách. Vui lòng cho chúng tôi biết điều gì chưa làm quý khách hài lòng để chúng tôi có thể cải thiện.


Chúng tôi không thể phản hồi thông tin được nhập dưới đây.

Nếu quý khách có thắc mắc nào khác, vui lòng liên hệ <tại đây>.